Linux vps-61133.fhnet.fr 4.9.0-19-amd64 #1 SMP Debian 4.9.320-2 (2022-06-30) x86_64
Apache/2.4.25 (Debian)
Server IP : 93.113.207.21 & Your IP : 216.73.216.35
Domains :
Cant Read [ /etc/named.conf ]
User : www-data
Terminal
Auto Root
Create File
Create Folder
Localroot Suggester
Backdoor Destroyer
Readme
/
var /
www /
html /
speed.bdcloud.fr /
langs /
vi_VN /
Delete
Unzip
Name
Size
Permission
Date
Action
accountancy.lang
30.67
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
admin.lang
177.02
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
agenda.lang
9.54
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
assets.lang
2.06
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
banks.lang
9.08
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
bills.lang
38.65
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
blockedlog.lang
6.34
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
bookmarks.lang
1.09
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
boxes.lang
6.86
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
cashdesk.lang
5.1
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
categories.lang
5.22
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
commercial.lang
3.81
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
companies.lang
19.02
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
compta.lang
19.27
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
contracts.lang
6.07
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
cron.lang
6.17
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
deliveries.lang
1.4
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
dict.lang
8.88
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
donations.lang
1.63
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
ecm.lang
3.38
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
errors.lang
31.91
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
exports.lang
12.56
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
externalsite.lang
321
B
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
ftp.lang
1017
B
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
help.lang
1.47
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
holiday.lang
7.23
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
hrm.lang
608
B
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
install.lang
23.17
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
interventions.lang
4.02
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
languages.lang
2.55
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
ldap.lang
1.85
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
link.lang
634
B
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
loan.lang
1.29
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
mailmanspip.lang
1.89
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
mails.lang
11.89
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
main.lang
38.07
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
margins.lang
4.07
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
members.lang
14.31
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
modulebuilder.lang
15.82
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
mrp.lang
4.97
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
multicurrency.lang
2.02
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
oauth.lang
2.23
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
opensurvey.lang
4.49
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
orders.lang
10.38
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
other.lang
19.22
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
paybox.lang
2.4
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
paypal.lang
2.67
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
printing.lang
2.97
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
productbatch.lang
1.44
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
products.lang
21.32
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
projects.lang
18.27
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
propal.lang
4.73
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
receiptprinter.lang
4
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
receptions.lang
2.8
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
resource.lang
1.6
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
salaries.lang
1.61
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
sendings.lang
3.97
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
sms.lang
2.16
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
stocks.lang
15.35
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
stripe.lang
6.37
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
supplier_proposal.lang
3.12
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
suppliers.lang
2.57
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
ticket.lang
17.31
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
trips.lang
8.5
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
users.lang
6.9
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
website.lang
14.95
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
withdrawals.lang
9.75
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
workflow.lang
3.5
KB
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
zapier.lang
999
B
-rw-r--r--
2020-09-02 15:33
Save
Rename
# Dolibarr language file - Source file is en_US - companies ErrorCompanyNameAlreadyExists=Tên công ty %s đã tồn tại. Chọn tên khác khác. ErrorSetACountryFirst=Thiết lập quốc gia trước SelectThirdParty=Chọn một bên thứ ba ConfirmDeleteCompany=Bạn có chắc chắn muốn xóa công ty này và tất cả thông tin được kế thừa? DeleteContact=Xóa một liên lạc/địa chỉ ConfirmDeleteContact=Bạn có chắc chắn muốn xóa liên lạc này và tất cả thông tin được kế thừa? MenuNewThirdParty=Bên thứ ba mới MenuNewCustomer=Khách hàng mới MenuNewProspect=Triển vọng mới MenuNewSupplier=Nhà cung cấp mới MenuNewPrivateIndividual=Cá nhân mới NewCompany=Công ty mới (khách nàng tiềm năng, khách hàng, nhà cung cấp) NewThirdParty=Bên thứ ba mới (triển vọng, khách hàng, nhà cung cấp) CreateDolibarrThirdPartySupplier=Tạo bên thứ ba mới (nhà cung cấp) CreateThirdPartyOnly=Tạo bên thứ ba CreateThirdPartyAndContact=Tạo 1 bên thứ ba + 1 đầu mối cấp con ProspectionArea=Khu vực khảo sát IdThirdParty=ID bên thứ ba IdCompany=ID công ty IdContact=ID liên lạc ThirdPartyContacts=Liên lạc của bên thứ ba ThirdPartyContact=Liên lạc/ địa chỉ của bên thứ ba Company=Công ty CompanyName=Tên công ty AliasNames=Tên viết tắt (tài chính, thương hiệu) AliasNameShort=Tên bí danh Companies=Các công ty CountryIsInEEC=Quốc gia nằm trong cộng đồng kinh tế châu Âu PriceFormatInCurrentLanguage=Định dạng hiển thị giá theo ngôn ngữ và tiền tệ hiện tại ThirdPartyName=Tên của bên thứ ba ThirdPartyEmail=Email của bên thứ ba ThirdParty=Bên thứ ba ThirdParties=Các bên thứ ba ThirdPartyProspects=KH tiềm năng ThirdPartyProspectsStats=Các KH tiềm năng ThirdPartyCustomers=Các khách hàng ThirdPartyCustomersStats=Các khách hàng ThirdPartyCustomersWithIdProf12=Khách hàng với %s hoặc %s ThirdPartySuppliers=Nhà cung cấp ThirdPartyType=Loại của bên thứ ba Individual=Cá nhân ToCreateContactWithSameName=Sẽ tự động tạo một liên hệ/ địa chỉ có cùng thông tin với bên thứ ba dưới bên thứ ba. Trong hầu hết các trường hợp, ngay cả khi bên thứ ba của bạn là một người thực tế, chỉ tạo một bên thứ ba là đủ. ParentCompany=Công ty mẹ Subsidiaries=Các chi nhánh ReportByMonth=Báo cáo theo tháng ReportByCustomers=Báo cáo theo khách hàng ReportByQuarter=Báo cáo theo tỷ lệ CivilityCode=Mã Civility RegisteredOffice=Trụ sở đăng ký Lastname=Họ Firstname=Tên PostOrFunction=Vị trí công việc UserTitle=Tiêu đề NatureOfThirdParty=Nature của Third party NatureOfContact=Bản chất của liên hệ Address=Địa chỉ State=Bang/Tỉnh StateCode=Mã tiểu bang / tỉnh StateShort=Tỉnh/ thành Region=Vùng Region-State=Vùng - Tỉnh/ thành Country=Quốc gia CountryCode=Mã quốc gia CountryId=ID quốc gia Phone=Điện thoại PhoneShort=Tel Skype=Skype Call=Call Chat=Chat PhonePro=Prof. phone PhonePerso=Pers. phone PhoneMobile=Mobile No_Email=Từ chối gửi email hàng loạt Fax=Fax Zip=Mã Zip Town=Thành phố Web=Web Poste= Chức vụ DefaultLang=Ngôn ngữ mặc định VATIsUsed=Thuế bán hàng được sử dụng VATIsUsedWhenSelling=Định nghĩa này nếu bên thứ ba này có bao gồm thuế bán hàng hay không khi họ tạo hóa đơn cho khách hàng của mình VATIsNotUsed=Thuế kinh doanh không được dùng CopyAddressFromSoc=Sao chép địa chỉ từ chi tiết của bên thứ ba ThirdpartyNotCustomerNotSupplierSoNoRef=Bên thứ ba không phải khách hàng cũng không phải nhà cung cấp, không có đối tượng tham chiếu có sẵn ThirdpartyIsNeitherCustomerNorClientSoCannotHaveDiscounts=Bên thứ ba không phải khách hàng cũng không phải nhà cung cấp, giảm giá không có sẵn PaymentBankAccount=Tài khoản ngân hàng thanh toán OverAllProposals=Đơn hàng đề xuất OverAllOrders=Đơn hàng OverAllInvoices=Hoá đơn OverAllSupplierProposals=Yêu cầu giá ##### Local Taxes ##### LocalTax1IsUsed=Use second tax LocalTax1IsUsedES= RE được dùng LocalTax1IsNotUsedES= RE không được dùng LocalTax2IsUsed=Use third tax LocalTax2IsUsedES= IRPF được dùng LocalTax2IsNotUsedES= IRPF không được dùng WrongCustomerCode=Mã khách hàng không hợp lệ WrongSupplierCode=Mã nhà cung cấp không hợp lệ CustomerCodeModel=Kiểu mã khách hàng SupplierCodeModel=Mô hình mã nhà cung cấp Gencod=Mã vạch ##### Professional ID ##### ProfId1Short=Prof. id 1 ProfId2Short=Prof. id 2 ProfId3Short=Prof. id 3 ProfId4Short=Prof. id 4 ProfId5Short=Prof. id 5 ProfId6Short=Prof. id 6 ProfId1=Professional ID 1 ProfId2=Professional ID 2 ProfId3=Professional ID 3 ProfId4=Professional ID 4 ProfId5=Professional ID 5 ProfId6=Professional ID 6 ProfId1AR=Prof Id 1 (CUIT/CUIL) ProfId2AR=Prof Id 2 (Revenu brutes) ProfId3AR=- ProfId4AR=- ProfId5AR=- ProfId6AR=- ProfId1AT=Prof Id 1 (USt.-IdNr) ProfId2AT=Prof Id 2 (USt.-Nr) ProfId3AT=Prof Id 3 (Handelsregister-Nr.) ProfId4AT=- ProfId5AT=- ProfId6AT=- ProfId1AU=Prof Id 1 (ABN) ProfId2AU=- ProfId3AU=- ProfId4AU=- ProfId5AU=- ProfId6AU=- ProfId1BE=Prof Id 1 (Professional number) ProfId2BE=- ProfId3BE=- ProfId4BE=- ProfId5BE=- ProfId6BE=- ProfId1BR=- ProfId2BR=IE (Inscricao Estadual) ProfId3BR=IM (Inscricao Municipal) ProfId4BR=CPF #ProfId5BR=CNAE #ProfId6BR=INSS ProfId1CH=- ProfId2CH=- ProfId3CH=Prof Id 1 (Federal number) ProfId4CH=Prof Id 2 (Commercial Record number) ProfId5CH=- ProfId6CH=- ProfId1CL=Prof Id 1 (R.U.T.) ProfId2CL=- ProfId3CL=- ProfId4CL=- ProfId5CL=- ProfId6CL=- ProfId1CO=Prof Id 1 (R.U.T.) ProfId2CO=- ProfId3CO=- ProfId4CO=- ProfId5CO=- ProfId6CO=- ProfId1DE=Prof Id 1 (USt.-IdNr) ProfId2DE=Prof Id 2 (USt.-Nr) ProfId3DE=Prof Id 3 (Handelsregister-Nr.) ProfId4DE=- ProfId5DE=- ProfId6DE=- ProfId1ES=Prof Id 1 (CIF/NIF) ProfId2ES=Prof Id 2 (Social security number) ProfId3ES=Prof Id 3 (CNAE) ProfId4ES=Prof Id 4 (Collegiate number) ProfId5ES=- ProfId6ES=- ProfId1FR=Prof Id 1 (SIREN) ProfId2FR=Prof Id 2 (SIRET) ProfId3FR=Prof Id 3 (NAF, old APE) ProfId4FR=Prof Id 4 (RCS/RM) ProfId5FR=- ProfId6FR=- ProfId1GB=Registration Number ProfId2GB=- ProfId3GB=SIC ProfId4GB=- ProfId5GB=- ProfId6GB=- ProfId1HN=Id prof. 1 (RTN) ProfId2HN=- ProfId3HN=- ProfId4HN=- ProfId5HN=- ProfId6HN=- ProfId1IN=Prof Id 1 (TIN) ProfId2IN=Prof Id 2 (PAN) ProfId3IN=Prof Id 3 (SRVC TAX) ProfId4IN=Prof Id 4 ProfId5IN=Prof Id 5 ProfId6IN=- ProfId1LU=Id. prof. 1 (R.C.S. Luxembourg) ProfId2LU=Id. prof. 2 (Giấy phép kinh doanh) ProfId3LU=- ProfId4LU=- ProfId5LU=- ProfId6LU=- ProfId1MA=Id prof. 1 (R.C.) ProfId2MA=Id prof. 2 (Patente) ProfId3MA=Id prof. 3 (I.F.) ProfId4MA=Id prof. 4 (C.N.S.S.) ProfId5MA=Id. prof. 5 (I.C.E.) ProfId6MA=- ProfId1MX=Prof Id 1 (R.F.C). ProfId2MX=Prof Id 2 (R..P. IMSS) ProfId3MX=Prof Id 3 (Profesional Charter) ProfId4MX=- ProfId5MX=- ProfId6MX=- ProfId1NL=KVK nummer ProfId2NL=- ProfId3NL=- ProfId4NL=Burgerservicenummer (BSN) ProfId5NL=- ProfId6NL=- ProfId1PT=Prof Id 1 (NIPC) ProfId2PT=Prof Id 2 (Social security number) ProfId3PT=Prof Id 3 (Commercial Record number) ProfId4PT=Prof Id 4 (Conservatory) ProfId5PT=- ProfId6PT=- ProfId1SN=RC ProfId2SN=NINEA ProfId3SN=- ProfId4SN=- ProfId5SN=- ProfId6SN=- ProfId1TN=Prof Id 1 (RC) ProfId2TN=Prof Id 2 (Fiscal matricule) ProfId3TN=Prof Id 3 (Douane code) ProfId4TN=Prof Id 4 (BAN) ProfId5TN=- ProfId6TN=- ProfId1US=Prof Id (FEIN) ProfId2US=- ProfId3US=- ProfId4US=- ProfId5US=- ProfId6US=- ProfId1RO=Prof Id 1 (NaN) ProfId2RO=Prof Id 2 (Nr. Înmatriculare) ProfId3RO=Prof Id 3 (CAEN) ProfId4RO=- ProfId5RO=Prof Id 5 (EUID) ProfId6RO=- ProfId1RU=Prof Id 1 (OGRN) ProfId2RU=Prof Id 2 (INN) ProfId3RU=Prof Id 3 (KPP) ProfId4RU=Prof Id 4 (OKPO) ProfId5RU=- ProfId6RU=- ProfId1DZ=RC ProfId2DZ=Art. ProfId3DZ=NIF ProfId4DZ=NIF VATIntra=VAT ID VATIntraShort=VAT ID VATIntraSyntaxIsValid=Cú pháp hợp lệ VATReturn=Hoàn thuế VAT ProspectCustomer=KH tiềm năng/khách hàng Prospect=KH tiềm năng CustomerCard=Thẻ khách hàng Customer=Khách hàng CustomerRelativeDiscount=Giảm giá theo số tiền SupplierRelativeDiscount=Giảm giá tương đối nhà cung cấp (%) CustomerRelativeDiscountShort=Giảm giá theo % CustomerAbsoluteDiscountShort=Giảm giá theo số tiền CompanyHasRelativeDiscount=Khách hàng này có giảm giá mặc định là <b>%s%%</b> CompanyHasNoRelativeDiscount=Khách hàng này không có mặc định giảm giá theo % HasRelativeDiscountFromSupplier=Bạn có giảm giá mặc định là <b>%s%%</b> từ nhà cung cấp này HasNoRelativeDiscountFromSupplier=Bạn không có giảm giá tương đối (%) mặc định từ nhà cung cấp này CompanyHasAbsoluteDiscount=Khách hàng này có sẵn giảm giá (ghi chú tín dụng hoặc giảm thanh toán) cho <b>%s</b> %s CompanyHasDownPaymentOrCommercialDiscount=Khách hàng này có sẵn giảm giá (thương mại, giảm thanh toán) cho <b>%s</b> %s CompanyHasCreditNote=Khách hàng này vẫn có ghi nợ cho <b>%s</b> %s HasNoAbsoluteDiscountFromSupplier=Bạn không có sẵn tín dụng giảm giá từ nhà cung cấp này HasAbsoluteDiscountFromSupplier=Bạn có giảm giá có sẵn (ghi chú tín dụng hoặc giảm thanh toán) cho <b>%s</b> %s từ nhà cung cấp này HasDownPaymentOrCommercialDiscountFromSupplier=Bạn có sẵn giảm giá (thương mại, giảm thanh toán) cho <b>%s</b> %s từ nhà cung cấp này HasCreditNoteFromSupplier=Bạn có ghi chú tín dụng cho <b>%s</b> %s từ nhà cung cấp này CompanyHasNoAbsoluteDiscount=Khách hàng này không có sẵn nợ chiết khấu CustomerAbsoluteDiscountAllUsers=Giảm giá tuyệt đối cho khách hàng (được cấp bởi tất cả người dùng) CustomerAbsoluteDiscountMy=Giảm giá tuyệt đối cho khách hàng (do chính bạn cấp) SupplierAbsoluteDiscountAllUsers=Giảm giá tuyệt đối cho nhà cung cấp (được nhập bởi tất cả người dùng) SupplierAbsoluteDiscountMy=Giảm giá tuyệt đối cho nhà cung cấp (do chính bạn nhập) DiscountNone=Không Vendor=Nhà cung cấp Supplier=Nhà cung cấp AddContact=Tạo liên lạc AddContactAddress=Tạo liên lạc/địa chỉ EditContact=Sửa liên lạc EditContactAddress=Sửa liên lạc/địa chỉ Contact=Contact/Address Contacts=Liên lạc/Địa chỉ ContactId=ID Liên lạc ContactsAddresses=Liên lạc/địa chỉ FromContactName=Tên: NoContactDefinedForThirdParty=Không có liên lạc được xác định cho bên thứ ba này NoContactDefined=Không liên lạc được xác định DefaultContact=Liên lạc/địa chỉ mặc định ContactByDefaultFor=Mặc định cho liên hệ/ địa chỉ AddThirdParty=Tạo bên thứ ba DeleteACompany=Xóa một công ty PersonalInformations=Dữ liệu cá nhân AccountancyCode=Tài khoản kế toán CustomerCode=Mã khách hàng SupplierCode=Mã nhà sản xuất CustomerCodeShort=Mã khách hàng SupplierCodeShort=Mã nhà sản xuất CustomerCodeDesc=Mã khách hàng, duy nhất cho tất cả khách hàng SupplierCodeDesc=Mã nhà cung cấp, duy nhất cho tất cả các nhà cung cấp RequiredIfCustomer=Yêu cầu nếu bên thứ ba là một khách hàng hoặc KH tiềm năng RequiredIfSupplier=Buộc phải nhập nếu bên thứ ba là nhà cung cấp ValidityControledByModule=Hiệu lực được kiểm soát bởi mô-đun ThisIsModuleRules=Quy tắc cho mô-đun này ProspectToContact=KH tiềm năng để liên lạc CompanyDeleted=Công ty "%s" đã xóa khỏi cơ sở dữ liệu. ListOfContacts=Danh sách liên lạc/địa chỉ ListOfContactsAddresses=Danh sách liên lạc/địa chỉ ListOfThirdParties=Danh sách các bên thứ ba ShowCompany=Third Party ShowContact=Contact-Address ContactsAllShort=Tất cả (không lọc) ContactType=Loại liên lạc ContactForOrders=Liên lạc đơn hàng ContactForOrdersOrShipments=Liên lạc của đơn đặt hàng hoặc vận chuyển ContactForProposals=Liên lạc đơn hàng đề xuất ContactForContracts=Liên lạc hợp đồng ContactForInvoices=Liên lạc hóa đơn NoContactForAnyOrder=Liên lạc này không phải cho bất kỳ đơn hàng nào NoContactForAnyOrderOrShipments=Liên lạc này không phải là một liên lạc cho bất kỳ đơn đặt hàng hoặc lô hàng NoContactForAnyProposal=Liên lạc này không phải cho bất kỳ đơn hàng đề xuất nào NoContactForAnyContract=Liên lạc này không phải cho bất kỳ hợp đồng nào NoContactForAnyInvoice=Liên lạc này không phải cho bất kỳ hóa đơn nào NewContact=Liên lạc mới NewContactAddress=Liên lạc/ Địa chỉ mới MyContacts=Liên lạc của tôi Capital=Vốn CapitalOf=Vốn của %s EditCompany=Chỉnh sửa công ty ThisUserIsNot=Người này không phải tiềm năng, khách hàng hoặc NCC VATIntraCheck=Kiểm tra VATIntraCheckDesc=ID VAT phải bao gồm tiền tố quốc gia. Liên kết <b>%s</b> sử dụng dịch vụ kiểm tra VAT Châu Âu (VIES) yêu cầu truy cập internet từ máy chủ Dolibarr. VATIntraCheckURL=http://ec.europa.eu/taxation_customs/vies/vieshome.do VATIntraCheckableOnEUSite=Kiểm tra ID VAT nội bộ cộng đồng trên trang web của Ủy ban Châu Âu VATIntraManualCheck=Bạn cũng có thể kiểm tra thủ công trên trang web của Ủy ban Châu Âu <a href="%s" target="_blank">%s</a> ErrorVATCheckMS_UNAVAILABLE=Check not possible. Check service is not provided by the member state (%s). NorProspectNorCustomer=Không phải triển vọng, cũng không phải khách hàng JuridicalStatus=Loại pháp nhân Staff=Nhân viên ProspectLevelShort=Tiềm năng ProspectLevel=KH tiềm năng ContactPrivate=Riêng tư ContactPublic=Đã chia sẻ ContactVisibility=Hiển thị ContactOthers=Khác OthersNotLinkedToThirdParty=Người khác, không liên quan với một bên thứ ba ProspectStatus=Trạng thái KH tiềm năng PL_NONE=Không PL_UNKNOWN=Không biết PL_LOW=Thấp PL_MEDIUM=Trung bình PL_HIGH=Cao TE_UNKNOWN=- TE_STARTUP=Khởi nghiệp TE_GROUP=Công ty lớn TE_MEDIUM=Công ty vừa TE_ADMIN=Chính phủ TE_SMALL=Công ty nhỏ TE_RETAIL=Bán lẻ TE_WHOLE=Nhà bán buôn TE_PRIVATE=Cá nhân TE_OTHER=Khác StatusProspect-1=Không liên lạc StatusProspect0=Chưa từng liên lạc StatusProspect1=Để được liên lạc StatusProspect2=Đang liên lạc StatusProspect3=Đã liên lạc ChangeDoNotContact=Đổi sang trạng thái 'Không liên lạc' ChangeNeverContacted=Đổi sang trạng thái 'Chưa từng liên lạc' ChangeToContact=Thay đổi trạng thái thành 'Để được liên lạc' ChangeContactInProcess=Đổi sang trạng thái 'Đang liên lạc' ChangeContactDone=Đổi sang trạng thái để 'Đã liên lạc' ProspectsByStatus=KH tiềm năng theo trạng thái NoParentCompany=Không ExportCardToFormat=Thẻ xuất để định dạng ContactNotLinkedToCompany=Liên lạc không liên quan đến bất kỳ bên thứ ba DolibarrLogin=Đăng nhập Dolibarr NoDolibarrAccess=Không truy cập Dolibarr ExportDataset_company_1=Bên thứ ba (công ty / tổ chức / người) và tính chất của họ ExportDataset_company_2=Liên lạc và tính chất của họ ImportDataset_company_1=Bên thứ ba và tính chất của họ ImportDataset_company_2=Các liên lạc/ địa chỉ và thuộc tính bổ sung của bên thứ ba ImportDataset_company_3=Tài khoản ngân hàng của bên thứ ba ImportDataset_company_4=Đại diện bán hàng của bên thứ ba (chỉ định đại diện bán hàng/ người dùng cho các công ty) PriceLevel=Mức giá PriceLevelLabels=Nhãn mức giá DeliveryAddress=Địa chỉ giao hàng AddAddress=Thêm địa chỉ SupplierCategory=Danh mục nhà cung cấp JuridicalStatus200=Độc lập DeleteFile=Xóa tập tin ConfirmDeleteFile=Bạn có chắc muốn xóa tập tin này? AllocateCommercial=Giao cho đại diện bán hàng Organization=Tổ chức FiscalYearInformation=Năm tài chính FiscalMonthStart=Tháng bắt đầu của năm tài chính SocialNetworksInformation=Mạng xã hội SocialNetworksFacebookURL=Facebook URL SocialNetworksTwitterURL=Twitter URL SocialNetworksLinkedinURL=Linkedin URL SocialNetworksInstagramURL=Instagram URL SocialNetworksYoutubeURL=Youtube URL SocialNetworksGithubURL=Github URL YouMustAssignUserMailFirst=Bạn phải tạo một email cho người dùng này trước khi có thể thêm thông báo email. YouMustCreateContactFirst=Để có thể thêm thông báo email, trước tiên bạn phải xác định danh bạ với email hợp lệ cho bên thứ ba ListSuppliersShort=Danh sách nhà cung cấp ListProspectsShort=Danh sách các triển vọng ListCustomersShort=Danh sách khách hàng ThirdPartiesArea=Bên thứ ba/ Liên lạc LastModifiedThirdParties=Latest %s modified Third Parties UniqueThirdParties=Tổng số bên thứ ba InActivity=Mở ActivityCeased=Đóng ThirdPartyIsClosed=Bên thứ ba bị đóng ProductsIntoElements=Danh sách sản phẩm/ dịch vụ vào %s CurrentOutstandingBill=Công nợ hiện tại OutstandingBill=Công nợ tối đa OutstandingBillReached=Tối đa cho hóa đơn chưa thanh toán OrderMinAmount=Số lượng tối thiểu cho đơn hàng MonkeyNumRefModelDesc=Trả về một số có định dạng %syymm-nnnn cho mã khách hàng và %syymm-nnnn cho mã nhà cung cấp trong đó yy là năm, mm là tháng và nnnn là một chuỗi không ngắt quãng và không trả về 0. LeopardNumRefModelDesc=Mã này tự do. Mã này có thể được sửa đổi bất cứ lúc nào. ManagingDirectors=Tên quản lý (CEO, giám đốc, chủ tịch...) MergeOriginThirdparty=Sao y bên thứ ba (bên thứ ba bạn muốn xóa) MergeThirdparties=Hợp nhất bên thứ ba ConfirmMergeThirdparties=Bạn có chắc chắn muốn hợp nhất bên thứ ba này vào bên hiện tại không? Tất cả các đối tượng được liên kết (hóa đơn, đơn đặt hàng, ...) sẽ được chuyển sang bên thứ ba hiện tại, sau đó bên thứ ba sẽ bị xóa. ThirdpartiesMergeSuccess=Các bên thứ ba đã được sáp nhập SaleRepresentativeLogin=Đăng nhập của đại diện bán hàng SaleRepresentativeFirstname=Tên đại diện bán hàng SaleRepresentativeLastname=Họ của đại diện bán hàng ErrorThirdpartiesMerge=Có lỗi khi xóa các bên thứ ba. Vui lòng kiểm tra nhật ký. Những thay đổi đã được hoàn nguyên. NewCustomerSupplierCodeProposed=Mã khách hàng hoặc nhà cung cấp đã được sử dụng, một mã mới được đề xuất KeepEmptyIfGenericAddress=Keep this field empty if this address is a generic address #Imports PaymentTypeCustomer=Loại thanh toán - Khách hàng PaymentTermsCustomer=Điều khoản thanh toán - Khách hàng PaymentTypeSupplier=Loại thanh toán - Nhà cung cấp PaymentTermsSupplier=Điều khoản thanh toán - Nhà cung cấp PaymentTypeBoth=Loại thanh toán - Khách hàng và nhà cung cấp MulticurrencyUsed=Sử dụng đa tiền tệ MulticurrencyCurrency=Tiền tệ